LibreOffice 25.2 Help
Bạn có thể sử dụng các phím tắt để thực hiện nhanh các công việc chung trong LibreOffice. Phần này liệt kê các phím tắt ngầm định cho LibreOffice Writer.
Bạn cũng có thể sử dụng các phím tắt chung trong LibreOffice.
| Phím tắt | Hiệu ứng | 
|---|---|
| F2 | Thanh công thức | 
| CommandCtrl+F2 | Chèn các trường | 
| F3 | Hoàn tất văn bản tự động | 
| CommandCtrl+F3 | Sửa văn bản tự động | 
| Shift+F4 | Chọn khung tiếp sau | 
| Ctrl+Shift+F4 | Mở kiểu xem nguồn dữ liệu | 
| F5 | Tắt/Bật điều hướng | 
| Shift+F5 | Moves the cursor to the position that it had when the document was last saved before it was last closed. | 
| Lệnh Ctrl+Shift+F5 | Điều hướng được bật, tới số trang | 
| F7 | Spelling | 
| CommandCtrl+F7 | Từ điển toàn thư | 
| F8 | Chế độ mở rộng | 
| CommandCtrl+F8 | Bật/Tắt bóng của trường | 
| Shift+F8 | Chế độ chọn thêm | 
| Ctrl+Shift+F8 | Chế độ chọn khối | 
| F9 | Cập nhật các trường | 
| CommandCtrl+F9 | Hiển thị các trường | 
| Shift+F9 | Tính cho bảng | 
| CommandCtrl+Shift+F9 | Cập nhật các trường nhập liệu và danh sách nhập liệu | 
| Lệnh Ctrl+F10 | Bật/Tắt các ký tự không in | 
| Command Ctrl+A | Styles window on/off | 
| Shift+F11 | Tạo Kiểu | 
| Command Ctrl +F11 | Chuyển trọng tâm tới hộp Áp dụng Kiểu dáng | 
| Lệnh Ctrl+Shift+F11 | Cập nhật Kiểu | 
| F12 | Toggle Ordered List | 
| CommandCtrl+F12 | Chèn hoặc sửa Bảng | 
| Shift+F12 | Toggle Unordered List | 
| Lệnh Ctrl+Shift+F12 | Ordered / Unordered List off | 
| Phím tắt | Hiệu ứng | 
|---|---|
| CommandCtrl+A | Chọn tất | 
| Lệnh Ctrl+J | Sắp thẳng | 
| CommandCtrl+D | Gạch đúp chân | 
| LệnhCtrl+E | Ở giữa | 
| CommandCtrl+A | Tìm kiếm và Thay thế | 
| Lệnh Ctrl+Shift+P | Chỉ số Trên | 
| Lệnh Ctrl+L | Canh lề trái | 
| CommandCtrl+R | Canh lề phải | 
| Lệnh Ctrl+Shift+B | Chỉ số Dưới | 
| Command Ctrl+A | Làm lại lệnh cuối | 
| Lệnh Ctrl+0 (zero) | Apply Body Text paragraph style | 
| Lệnh Ctrl+1 | Áp dụng kiểu đoạn Đầu đề 1 | 
| Lệnh Ctrl+2 | Áp dụng kiểu đoạn Đầu đề 2 | 
| Lệnh Ctrl+3 | Áp dụng kiểu đoạn Đầu đề 3 | 
| CommandCtrl+4 | Áp dụng kiểu đoạn Đầu đề 1 | 
| Lệnh Ctrl+5 | Áp dụng kiểu đoạn Đầu đề 1 | 
| Lệnh Ctrl+Hyphen(-) | Tính văn bản được chọn và sao chép kết quả vào khay nhớ tạm. | 
| Lệnh Ctrl+Hyphen(-) | Soft hyphens; hyphenation set by you. | 
| Lệnh Ctrl+Shift+minus sign (-) | Non-breaking hyphen (is not used for hyphenation) | 
| Lệnh Ctrl+dấu nhân * (chỉ trên bàn phím số) | Chạy trường vĩ lệnh | 
| Command Ctrl +Shift+Space | Các khoảng trống không có ngắt. Các khoảng trống không có ngắt không sử dụng được cho nối chữ và không mở rộng được nếu văn bản được căn 2 bên. | 
| Shift+Enter | Ngắt dòng mà không thay đổi đoạn | 
| CommandCtrl+Enter | Ngắt trang thủ công | 
| Lệnh Ctrl+Shift+Enter | Ngắt cột trong các văn bản đa cột | 
| Option Alt+Enter | Inserting a new paragraph without numbering inside a list. Does not work when the cursor is at the end of the list. | 
| Option Alt+Enter | Insert a new paragraph directly before or after a section or table. For sections, the cursor must be placed at the first or last character. For tables, the cursor must be placed at the first character of the first cell or the last character of the last cell. | 
| Mũi tên trái | Di chuyển con trỏ sang trái | 
| Shift+Phím mũi tên trái | Di chuyển con trỏ cùng phần chọn sang trái | 
| Option Alt+phím mũi tên | Tới đầu của từ | 
| Tùy chọn Alt+Shift+Phím mũi tên | Chọn sang trái từng từ một | 
| Mũi tên phải | Di chuyển con trỏ sang phải | 
| Shift+Phím mũi tên phải | Di chuyển con trỏ với phần chọn sang phải | 
| Option Alt+phím mũi tên | Nhảy tới từ tiếp theo | 
| Tùy chọn Alt+Shift+Phím mũi tên | Chọn sang bên phải từng từ một | 
| Phím mũi tên lên | Di chuyển con trỏ lên một dòng | 
| Shift+Phím mũi tên lên | Chọn các dòng theo hướng lên trên | 
| Ctrl+Phím mũi tên lên | Move cursor to beginning of paragraph. Next keystroke moves cursor to beginning of previous paragraph | 
| Tùy chọn Alt+Shift+Phím mũi tên | Chọn bắt đầu của đoạn. Phím gõ tiếp sau mở rộng vùng chọn tới chỗ bắt đầu của đoạn trước | 
| Phím mũi tên xuống | Di chuyển con trỏ xuống một dòng | 
| Shift+Phím mũi tên xuống | Chọn các dòng theo hướng đi xuống | 
| Option Alt+phím mũi tên | Di chuyển con trỏ tới đầu của đoạn trước | 
| Tùy chọn Alt+Shift+Phím mũi tên | Chọn cuối của đoạn. Phím gõ tiếp sau mở rộng vùng chọn đến điểm cuối của đoạn sau. | 
| Command Ctrl+A | Tới đầu dòng | 
| Command+Shift+Arrow LeftShift+Home | Tới và chọn đầu một dòng | 
| Command Ctrl+A | Tới cuối dòng | 
| Command+Shift+Arrow RightShift+End | Tơi và chọn cuối dòng | 
| Command Ctrl+A | Tới đầu tài liệu | 
| Command+Shift+Arrow UpCtrl+Shift+Home | Tới và chọn văn bản ở đầu tài liệu | 
| Command Ctrl+A | Tới cuối tài liệu | 
| Command+Shift+Arrow DownCtrl+Shift+End | Tới và chọn văn bản ở cuối tài liệu | 
| Lệnh Ctrl+PageUp | Chuyển con trỏ giữa văn bản và đầu trang | 
| Lệnh Ctrl+PageDown | Chuyển con trỏ giữa văn bản và chân trang | 
| Chèn | Bật/Tắt chế độ chèn | 
| PageUp | Cuộn màn hình lên một trang | 
| Shift+PageUp | Di chuyển trang màn hình lên cùng phần chọn | 
| PageDown | Cuộn trang màn hình xuống | 
| Shift+PageDown | Di chuyển trang màn hình xuống với phần chọn | 
| Command Ctrl+A | Xoá văn bản tới cuối từ | 
| Lệnh Ctrl+Shift+Backspace | Xoá văn bản tới đầu từ Trong một danh sách: xoá một đoạn trống trước đoạn hiện hành | 
| Command+Shift+Fn+BackspaceCtrl+Shift+Del | Xoá văn bản tới cuối câu | 
| Lệnh Ctrl+Shift+Backspace | Xoá văn bảnn tới đầu câu | 
| Command Ctrl+Tab | Gợi ý tiếp theo với Hoàn chỉnh tự động từ | 
| Lệnh Ctrl+Shift+Tab | Sử dụng gợi ý trước với Hoàn chỉnh tự động từ | 
| Command+Option Ctrl+Alt+Shift+V | Dán nội dung của bảng nháp. | 
| CommandCtrl + double-click or CommandCtrl + Shift + F10 | Use this combination to quickly dock or undock the Navigator, Styles window, or other windows | 
| Phím tắt | Hiệu ứng | 
|---|---|
| Esc | Cursor is inside a frame and no text is selected: Escape selects the frame. Frame is selected: Escape clears the cursor from the frame. | 
| F2 hoặc Enter hoặc bất kỳ phím nào mà tạo ra một ký tự trên màn hình | If a frame is selected: positions the cursor to the end of the text in the frame. If you press any key that produces a character on screen, and the document is in edit mode, the character is appended to the text. | 
| Option Alt+phím mũi tên | Di chuyển đối tượng. | 
| Option+Command Alt+Ctrl+phím mũi tên | Thay đổi kích thước bằng việc di chuyển xuống góc phải. | 
| Tùy chọn+LệnhAlt+Ctrl+Shift+Phím mũi tên | Thay đổi kích thước bằng việc di chuyển lên đỉnh góc bên trái. | 
| Command Ctrl+Tab | Chọn neo của một đối tượng (trong chế đội Sửa các điểm). |