LibreOffice 25.2 Help
Đây là danh sách các phím tắt sẵn sàng bên trong cơ sở dữ liệu.
Các phím tắt chung trong LibreOffice cũng hoạt động được.
| Phím tắt | Effect | 
|---|---|
| F6 | Nhảy giữa các vùng thiết kế truy vấn khác nhau. | 
| Delete | Xoá một bảng ra vùng thiết kế truy vấn. | 
| Tab | Chọn dòng kết nối. | 
| Shift+F10 | Mở trình đơn ngữ cảnh | 
| F4 | Shows a Preview. | 
| F5 | Runs query. | 
| F7 | Adds table or query. | 
| Phím tắt | Effect | 
|---|---|
| +Mũi tên Xuống | Mở hộp tổ hợp. | 
| +Phím mũi tên Lên | Đóng hộp tổ hợp. | 
| Shift+Enter | Chèn một dòng mới. | 
| Mũi tên Lên | Để con trỏ trên dòng trước đó. | 
| Mũi tên Xuống | Để con trỏ trên dòng kế tiếp. | 
| Enter | Gõ xong dữ liệu và để con trỏ vào trường kế tiếp. | 
| +F6 | Đặt vùng hoạt động (nếu không phải trong chế độ thiết kế) trên điều khiển đầu tiên. Điều khiển đầu tiên là điều thứ nhất được liệt kê trong bộ duyệt biểu mẫu. | 
| Phím tắt | Effect | 
|---|---|
| +PgUp | Nhảy giữa các thẻ khác nhau. | 
| +PgDn | Nhảy giữa các thẻ khác nhau. | 
| F6 | Jumps between windows. | 
| Tab | Chọn trường điều khiển | 
| Shift+Tab | Chọn trường điều khiển về hướng ngược. | 
| +Enter | Chèn điều khiển đã chọn. | 
| Phím mũi tên +arrow key | Di chuyển điều khiển đã chọn theo bước 1 mili-mét về hướng đó. Còn trong chế độ chỉnh sửa điểm, nó thay đổi kích cỡ của điều khiển đã chọn. | 
| +Tab | Trong chế độ chỉnh sửa điểm thì nhảy tới móc kéo kế tiếp. | 
| Shift++Tab | Trong chế độ chỉnh sửa điểm thì nhảy về móc kéo trước đó. | 
| Esc | Rời vùng chọn hiện thời. |