LibreOffice 25.2 Help
Trả về một mẫu bit mà nhận dạng kiểu tập tin, hoặc tên của một khối tin hoặc thư mục.
GetAttr (Text As String)
Số nguyên
Văn bản: bất cứ biểu thức chuỗi nào mà chứa một đặc tả tập tin không mơ hồ. Bạn cũng có thể sử dụng kiểu ghi URL.
Hàm này xác định các thuộc tính cho một tập tin đã ghi rõ, và trả về mẫu bit có thể giúp bạn nhận dạng các thuộc tính tập tin này:
| Named constant | Giá trị | Định nghĩa | 
|---|---|---|
| ATTR_NORMAL | 0 | Normal files. | 
| ATTR_READONLY | 1 | Read-only files. | 
| ATTR_HIDDEN | 2 | Hidden file | 
| ATTR_SYSTEM | 4 | Tập tin hệ thống | 
| ATTR_VOLUME | 8 | Returns the name of the volume | 
| ATTR_DIRECTORY | 16 | Returns the name of the directory only. | 
| ATTR_ARCHIVE | 32 | File was changed since last backup (Archive bit). | 
Muốn biết nếu thuộc tính có một bit đã đặt thì dùng phương pháp truy vấn này:
Sub ExampleSetGetAttr
On Error Goto ErrorHandler REM Define target for error-handler
 If Dir("C:\test",16)="" Then MkDir "C:\test"
 If Dir("C:\test\autoexec.sav")="" Then FileCopy "c:\autoexec.bat", "c:\test\autoexec.sav"
 SetAttr "c:\test\autoexec.sav" ,0
 FileCopy "c:\autoexec.bat", "c:\test\autoexec.sav"
 SetAttr "c:\test\autoexec.sav" ,1
 Print GetAttr( "c:\test\autoexec.sav" )
 End
ErrorHandler:
 Print Error
 End
End Sub